Hợp đồng dịch vụ OK Sim

Chương 1Quy định chung

Điều 1 (Phạm vi áp dụng điều khoản)

AsianNet, LTD. (sau đây gọi là “Công ty”) quy định “Điều khoản hợp đồng dịch vụ OK Sim” này (sau đây gọi là “Hợp đồng này”) và cung cấp dịch vụ này theo những điều khoản quy định trong hợp đồng (định nghĩa tại Điều 3).

Điều 2 (Thay đổi điều khoản)

Điều 3 (Công bố điều khoản)

Công ty chúng tôi sẽ công bố điều khoản của hợp đồng trên trang web của công ty(http://www.asiannet.co.jp/)hoặc phương pháp thông báo khác theo quy định của công ty.

Điều 4 (Định nghĩa từ ngữ)

Những từ ngữ sau đây được diễn giải sử dụng như sau tại các điều khoản của hợp đồng này.

Từ ngữ

Diễn giải

Dịch vụ OK Sim

Dịch vụ OK Sim Tổng hợp các dịch vụ của công ty chúng tôi cung cấp theo các điều khoản của hợp đồng này (sau đây gọi là “Dịch vụ này”).

Hợp đồng dịch vụ OK Sim

Hợp đồng liên quan đến việc sử dụng dịch vụ này

Người ký hợp đồng

Người ký hợp đồng dịch vụ này

Ngày bắt đầu phát sinh chi phí

Ngày được công ty chúng tôi quy định là ngày tính chi phí liên quan đến việc sử dụng dịch vụ này (không bao gồm chi phí ban đầu, chi phí tạm thời)

Ngày huỷ hợp đồng

Ngày huỷ hợp đồng dịch vụ này có hiệu lực.

Địa chỉ IPv4

Địa chỉ 32bit được quy định là Internet Protocol Version (IPv6)

Địa chỉ IP

Tổng hợp các địa chỉ IPv4

Thẻ SIM

Thẻ IC để ghi nhớ số định danh người ký hợp đồng và công ty chúng tôi cho người ký hợp đồng mượn.

Chi phí dịch vụ phổ thông

Chi phí cần thiết để đảm bảo việc cung cấp dịch vụ phổ thông, được công ty chúng tôi thu theo phương thức và số tiền được quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ nhằm thanh toán cho Nippon Telegraph & Telephone East Corp. hoặc Nippon Telegraph And Telephone West Corporation đối với số lượng số điện thoại sử dụng, thông qua Hiệp hội doanh nghiệp viễn thông trong thời gian hỗ trợ công tác truyền thông cơ bản.

Điều 5 (Phạm vi cung cấp dịch vụ này)

Phạm vi cung cấp được công ty chúng tôi quy định trong phạm vi lãnh thổ Nhật Bản và phạm vi cung cấp được SoftBank Corp. (sau đây gọi là “SoftBank Mobile”) quy định.

Điều 6 (ID và mật khẩu)

Điều 7 (Toà án có thẩm quyền)

Trong trường hợp phát sinh các mâu thuẫn với công ty chúng tôi liên quan đến hợp đồng này cần thiết phải đưa ra toà án giải quyết, có thể đưa ra toà án có thẩm quyền cao nhất như Toà án tiểu hình Tokyo hoặc Toà án địa phương Tokyo để giải quyết.

Điều 8 (Luật áp dụng)

Luật áp dụng liên quan đến hợp đồng này được áp dụng theo luật Nhật Bản.

Chương 2Đăng ký và phê duyệt

Điều 9 (Đăng ký)

Điều 10 (Phê duyệt đăng ký)

Điều 11 (Từ chối đăng ký)

Điều 12 (Giới hạn chuyển nhượng quyền lợi và nghĩa vụ)

Người ký hợp đồng không được chuyển nhượng, mua bán, cầm cố hoặc thế chấp quyền lợi và nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng dịch vụ này.

Điều 13 (Người ký hợp đồng )

Người ký hợp đồng sử dụng dịch vụ này theo hợp đồng này và quy định khác liên quan đến dịch vụ này và các quy định đó được giới hạn áp dụng đối với cá nhân.

Điều 14 (Đơn vị hợp đồng)

Công ty chúng tôi ký kết hợp đồng dịch vụ này theo từng mã số định danh người ký hợp đồng. Trong trường hợp này, người ký hợp đồng dịch vụ này là một người theo hợp đồng dịch vụ này.

Chương 3Thay đổi hạng mục hợp đồng

Điều 15 (Thay đổi nội dung dịch vụ này)

Điều 16 (Thay đổi tên người ký hợp đồng)

Khi thay đổi họ tên hoặc tên hoặc địa chỉ hoặc những hạng mục khác được công ty chúng tôi quy định, người ký hợp đồng phải nhanh chóng gửi các giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi đó đến công ty chúng tôi.

Điều 17 (Kế tục vị trí của cá nhân trên hợp đồng)

Chương 4Nghĩa vụ của người ký hợp đồng

Điều 18 (Nghĩa vụ của người ký hợp đồng)

Người ký hợp đồng phải nghiêm túc tuân thủ các điều khoản về nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này.

Điều 19 (Hành vi bị nghiêm cấm)

Người ký hợp đồng không được thực hiện một trong những hành vi được nêu sau đây.

Điều 20 (Vi phạm nghĩa vụ hợp đồng)

Trong trường hợp người ký hợp đồng vi phạm Điều 18 (Nghĩa vụ của người ký hợp đồng) hoặc (Hạng mục nghiêm cấm) nêu ở khoản trên, công ty chúng tôi có quyền yêu cầu người ký hợp đồng bồi thường thiệt hại. Ngoài ra, trong trường hợp công ty chúng tôi bồi thường thiệt hại cho người thứ ba đối với thiệt hại do người ký hợp đồng gây ra cho người thứ ba khi sử dụng dịch vụ này, công ty chúng tôi có quyền yêu cầu được thanh toán liên quan đến các khoản bồi thường thiệt hại liên quan đó.

Chương 5Bảo hành chất lượng và giới hạn trách nhiệm

Điều 21 (Bảo hành chất lượng của dịch vụ này hoặc giới hạn trách nhiệm)

Điều 22 (Miễn trừ trách nhiệm của công ty)

Không vi phạm nội dung bảo đảm chất lượng được quy định tại Điều trên (Bảo hành chất lượng và giới hạn trách nhiệm), công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm bồi thường, hoàn tiền, giảm tiền đối với tổn thất (vì bất kỳ lý do gì) xảy ra liên quan đến việc sử dụng dịch vụ này của người ký hợp đồng, ngoại trừ trường hợp được quy định rõ ràng trong hợp đồng này.

Chương 6Giới hạn, tạm dừng, chấm dứt sử dụng và huỷ dịch vụ

Điều 23 (Giới hạn sử dụng)

Điều 24 (Chấm dứt sử dụng)

Điều 25 (Tạm dừng sử dụng)

Điều 26 (Huỷ dịch vụ này)

Chương 7Huỷ hợp đồng

Điều 27 (Công ty huỷ hợp đồng)

Điều 28 (Người ký hợp đồng huỷ hợp đồng)

Điều 29 (Lựa chọn thiết bị)

Thiết bị được công ty cho mượn là các thiết bị được công ty chọn và cho mượn từ các loại thiết bị theo số lượng đường truyền được ký kết trong hợp đồng hoặc các thiết bị người ký hợp đồng có thể chỉ định.

Điều 30 (Quản lý thiết bị)

Điều 31 (Hình thức xử lý trong trường hợp hư hỏng)

Điều 32 (Hình thức xử lý liên quan đến thất thoát)

Điều 33 (Sử dụng phần mềm)

Chương 8Chi phí

Điều 34 (Nghĩa vụ thanh toán chi phí của người ký hợp đồng)

Điều 35 (Thời gian sử dụng tối thiểu)

Trong trường hợp chấm dứt trong thời hạn sử dụng tối thiểu, thay đổi nội dung hợp đồng và phát sinh các trường hợp khác được quy định trong hợp đồng này, người ký hợp đồng phải thanh toán chi phí huỷ hợp đồng theo quy định “Chi phí liên quan đến dịch vụ và nội dung này” đính kèm.

Điều 36 (Phương thức thanh toán cước phí)

Người ký hợp đồng phải thực hiện thanh toán cước phí theo phương thức thanh toán được công ty quy định trước hạn thanh toán theo quy định của công ty.

Điều 37 (Chi phí bổ sung)

Người ký hợp đồng phải thanh toán cho công ty số tiền bằng gấp 2 lần cước phí dịch vụ trốn thanh toán bất hợp pháp.

Điều 38 (Phạt thanh toán chậm)

Trong trường hợp người ký hợp đồng chậm thanh toán chi phí được quy định trong hợp đồng dịch vụ này, người ký hợp đồng phải thanh toán tiền phạt trả chậm tương ứng với số ngày chậm trả từ ngày tiếp theo của kỳ hạn thanh toán đến ngày trước của ngày thực hiện thanh toán với lãi suất 14.6%/năm (lãi suất năm được tính theo năm 365 ngày bao gồm năm nhuận).

Điều 39 (Phương thức thanh toán chi phí bổ sung)

Quy định tại Điều 36 (Phương thức thanh toán cước phí) được áp dụng trong các trường hợp tại Điều 37 (Chi phí bổ sung) và Điều trên (Phạt thanh toán chậm).

Điều 40 (Thuế tiêu dùng)

Trong trường hợp người ký hợp đồng thanh toán các nghĩa vụ liên quan đến dịch vụ này cho công ty, khi thuế tiêu dùng được tính đối với các khoản thanh toán này theo quy định tại Luật thuế tiêu dùng (Luật số 108 năm 1988) và các quy định của luật tương tự, người ký hợp đồng phải thanh toán thuế tiêu dùng nêu trên khi thanh toán các nghĩa vụ này.

Chương 9Thông tin người ký hợp đồng

Điều 41 (Chính sách riêng tư)

Điều 42 (Bí mật kinh doanh)

Người ký hợp đồng không được công khai cho bất kỳ bên thứ ba nào thông tin kỹ thuật của công ty có được khi sử dụng dịch vụ này, nội dung của dịch vụ này và các thông tin liên quan khác được cho là thông tin bảo mật được cung cấp cho người ký hợp đồng theo quy định của công ty khi chưa có sự đồng ý của công ty chúng tôi.

Điều 43 (Xử lý thông tin cá nhân)

Chương 10Quy định khác

Điều 44 (Ý thức về việc sử dụng điện từ trường)

Công ty chúng tôi và người ký hợp đồng có quyền thực hiện nghiệp vụ dựa vào điện từ trường trong phạm vi do công ty chúng tôi quy định khi gửi nhận, thông báo và nộp trình hồ sơ giữa các bên.

Điều 45 (Uỷ thác nghiệp vụ)

Công ty chúng tôi có quyền uỷ thác cho bên thứ ba nghiệp vụ cần thiết đối với việc cung cấp dịch vụ này theo quy định của công ty.

Điều 46 (Nghiệp vụ quan trọng liên quan đến việc sử dụng dịch vụ này)

Nghiệp vụ, lắp đặt bao gồm cung cấp điện cần thiết để sử dụng dịch vụ này được người ký hợp đồng phụ trách, trừ khi được quy định rõ ràng trong hợp đồng này.

Điều 47 (Hạng mục kỹ thuật)

Hạng mục kỹ thuật cơ bản của dịch vụ này được quy định riêng.

Điều 48 (Báo cáo)

Công ty chúng tôi có quyền yêu cầu người ký hợp đồng báo cáo tình hình sử dụng dịch vụ này trong phạm vi hợp lý cần thiết. Trong trường hợp này, người ký hợp đồng phải thực hiện báo cáo một cách nhanh chóng.

Điều 49 (Gửi thông tin vị trí)

Điều 50 (Thu thập thông tin)

Công ty chúng tôi thu thập và sử dụng thông tin cần thiết nhằm cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người ký hợp đồng liên quan đến dịch vụ này. Người ký hợp đồng phải hiểu rõ rằng công ty chúng tôi không thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ nếu người ký hợp đồng không cung cấp thông tin cần thiết.

Điều 51 (Bảo đảm đối với thế lực chống đối xã hội)

Điều 52 (Thông báo thông tin đến nhà cung cấp viễn thông khác)

Trong trường hợp không thanh toán cước phí hoặc không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khác, hoặc không kiểm tra được người ký hợp đồng theo quy định được nêu tại khoản trên, công ty chúng tôi phải chuẩn bị việc thông báo họ tên, địa chỉ, mã số định danh, ngày tháng năm sinh của người ký hợp đồng và thông tin liên quan đến tình trạng thanh toán (thông tin cần thiết và thông tin liên quan đến tình trạng thanh toán để xác định người ký hợp đồng được công ty chúng tôi quy định riêng) theo yêu cầu từ nhà cung cấp dịch vụ viễn thông khác với công ty chúng tôi.

Điều 53 (Thay đổi chi tiết kỹ thuật của dịch vụ này)

Công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với chi phí nâng cấp và huỷ bỏ cần thiết để thay đổi chi tiết kỹ thuật và điều kiện cung cấp liên quan đến dịch vụ này hoặc nâng cấp thiết bị viễn thông, ngay cả trong trường hợp người ký hợp đồng cần nâng cấp hoặc huỷ bỏ thẻ SIM sử dụng.

Điều 54 (Hiệu lực từng phần)

Trong trường hợp được xác định rõ ràng rằng một phần của hợp đồng này không còn hiệu lực và không thể thi hành, thì tính hiệu lực của phần còn lại của hợp đồng này không bị ảnh hưởng và tiếp tục có hiệu lực và được duy trì hiệu lực thi hành theo điều khoản này.

Điều 55 (Thỏa thuận)

Trong trường hợp phát sinh nghi ngờ liên quan đến dịch vụ này hoặc hợp đồng này, công ty chúng tôi và người ký hợp đồng cùng nhau thỏa thuận và giải quyết trên cơ sở thiện ý giữa các bên.

Điều 56 (Khác)

Quyền lợi của công ty chúng tôi phát sinh từ hợp đồng này không bị huỷ bỏ trừ khi công ty chúng tôi thông báo công khai việc hủy bỏ quyền lợi với người ký hợp đồng.

Quy định chung

Điều 1 (Phương pháp tính cước sử dụng)

Điều 2 (Áp dụng chiết khấu)

Người ký hợp đồng có thể nhận được khoản tiền được quy định tại Bảng 1 Biểu phí và chiết khấu theo nội dung và điều khoản do công ty chúng tôi quy định theo loại và thời hạn hợp đồng sử dụng dịch vụ.

Điều 3 (Cước sử dụng theo ngày)

Công ty chúng tôi tính cước phí sử dụng theo số ngày sử dụng thực tế được quy định đối với chi phí hàng tháng trong chi phí sử dụng vào tháng có ngày bắt đầu tính phí. Sẽ phát sinh chi phí sau 10 ngày kể từ ngày đăng ký.

Điều 4 (Xử lý việc làm tròn số)

Trong trường hợp phát sinh số lẻ dưới 1 yên khi tính toán cước phí, loại bỏ số dư, ngoại trừ trường hợp được quy định khác tại biểu phí.

Điều 5 (Thanh toán cước sử dụng)

Đính kèm Chi phí liên quan đến dịch vụ và nội dung dịch vụ

Cước phí thể hiện ở bảng này là số tiền không bao gồm thuế tiêu dùng.

Chi phí thuế tiêu dùng được tính vào cước phí liên quan được tính theo mức thuế tại thời điểm sử dụng dịch vụ này.

Gói dịch vụ OK Sim

Gói dịch vụ 10GB

Gói dịch vụ 30GB

Cước phí hàng tháng

※1

2.400 yên

4,800 yên

Lệ phí hành chính lần đầu

※2

3,000 yên

Thay đổi gói dịch vụ

※3

Không thể thay đổi gói dịch vụ

Chi phí tái phát hành SIM

2,000 yên

Loại SIM

LTE(Multi-cut SIM)

Hình thức truyền thông

LTE/3G Dual Mode

Quy định tháng tiếp theo

Giới hạn ở mức 128kbps đến cuối tháng trong trường hợp vượt giá trị đăng ký.

Tốc độ giới hạn

LTE Best Effort

Chi phí

Thêm 2 yên

Thời gian sử dụng tối thiểu

Dịch vụ dữ liệu 12 tháng

※ Huỷ hợp đồng trước thời hạn sẽ phát sinh phí phạt là 9.800 yên.

※1 Ngoài chi phí sử dụng hàng tháng, phát sinh chi phí dịch vụ 2 yên (không gồm thuế)/ tháng đối với số định danh 1 hợp đồng.

※2 Lệ phí hành chính lần đầu được thanh toán cùng với cước phí sử dụng của tháng đầu tiên.

※3 Trong trường hợp có nhu cầu thay đổi, vui lòng đăng ký trước ngày 15 của tháng mới (trong trường hợp trùng với thứ bảy hoặc Chủ Nhật, áp dụng ngày hôm trước ). Gói dịch vụ mới sẽ được áp dụng vào tháng tiếp theo.

Chuyển vùng quốc tế

Không sử dụng được dịch vụ chuyển vùng quốc tế.

Đặt cọc

Sau khi đăng ký, có trường hợp sẽ cần phải đặt cọc. Trong trường hợp cần đặt cọc, chúng tôi sẽ liên lạc qua e-mail đã được đăng ký.

Đặt cọc

Dịch vụ này chỉ cung cấp dữ liệu cơ bản,tuy nhiên có thể thêm số điện thoại nếu muốn. Phí quản lý ban đầu là 700 yên và phí phát sinh hàng tháng là 150 yên.

※ Chỉ nhận cuộc gọi đến không thể thực hiện cuộc gọi đi

Thêm dữ liệu gói 5GB

Dịch vụ này chỉ dành cho gói dữ liệu 5GB.

Phí hàng tháng là 2000 yên và thời hạn sử dụng tối thiểu là 36 tháng

※ Huỷ hợp đồng trước thời hạn sẽ phát sinh phí huỷ hợp đồng 4800 yên